Mô tả
Mục Lục Bài Viết >>>
- 1 THÀNH PHẦN:
- 2 CÔNG DỤNG:
- 3 HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
- 3.1 1. Dùng MAP Green 6SL cho bắp cải để trị sâu tơ
- 3.2 2. Dùng MAP Green 6SL cho bầu bí để trị phấn trắng
- 3.3 3. Dùng MAP Green 6SL cho cà chua để trị bọ phấn
- 3.4 4. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị thối búp
- 3.5 5. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị bọ trĩ
- 3.6 6. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị sâu xanh da láng
- 3.7 7. Dùng MAP Green 6SL cho ớt để trị thán thư
- 3.8 8. Dùng MAP Green 6SL cho xoài để trị thán thư
- 3.9 9. Dùng MAP Green 6SL cho điều để trị thán thư
- 3.10 10. Dùng MAP Green 6SL cho cà phê để trị thán thư
- 3.11 11. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị bọ xít muỗi
- 3.12 12. Dùng MAP Green 6SL cho điều để trị bọ xít muỗi
- 3.13 13. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị sâu cuốn lá
- 3.14 14. Dùng MAP Green 6SL cho dưa chuột để trị nhện đỏ
- 3.15 15. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị mốc sương
- 3.16 16. Dùng MAP Green 6SL cho lúa để trị vàng lá chín sớm
- 3.17 17. Dùng MAP Green 6SL cho nhãn để trị nhện lông nhung
- 3.18 18. Dùng MAP Green 6SL cho cà phê để trị hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ rệp sáp
- 3.19 19. Dùng MAP Green 6SL cho lạc để trị chết ẻo cây con
- 3.20 20. Dùng MAP Green 6SL cho cam để trị xì mủ
- 3.21 21. Dùng MAP Green 6SL cho cao su để trị vàng rụng lá
- 4 KIẾN THỨC DÀNH CHO NHÀ NÔNG
- 5 Sản phẩm có công dụng tương tự
- 6 ✅Hotline: 0919.817.033
- 7 ✅Hotline: 0828.378.033
THÀNH PHẦN:
- Citrus Oil 60 g/l
CÔNG DỤNG:
Map Green 6AS là thuốc bảo vệ thực vật mới, nguồn gốc thực vật, an toàn cho người và môi trường
Map Green 6AS giúp cây tốt hơn, trái to, màu sắc đẹp hơn.
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG:
1. Dùng MAP Green 6SL cho bắp cải để trị sâu tơ
Liều lượng: 0.8 – 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cao ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện

2. Dùng MAP Green 6SL cho bầu bí để trị phấn trắng
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cao ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
3. Dùng MAP Green 6SL cho cà chua để trị bọ phấn
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
4. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị thối búp
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
5. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị bọ trĩ
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
6. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị sâu xanh da láng
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
7. Dùng MAP Green 6SL cho ớt để trị thán thư
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến cáongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu bệnh xuất hiện
8. Dùng MAP Green 6SL cho xoài để trị thán thư
Liều lượng: 0.2 – 0.25%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
9. Dùng MAP Green 6SL cho điều để trị thán thư
Liều lượng: 0.017-0.067 % + 0.08% Map super 300EC
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 7%
10. Dùng MAP Green 6SL cho cà phê để trị thán thư
Liều lượng: 0.17-0.33%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 0ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%

11. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị bọ xít muỗi
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
12. Dùng MAP Green 6SL cho điều để trị bọ xít muỗi
Liều lượng: 0.067% + 0.07% Map Permethrin 50EC
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ đọt bị hại khoảng 11-13%
13. Dùng MAP Green 6SL cho chè để trị sâu cuốn lá
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
14. Dùng MAP Green 6SL cho dưa chuột để trị nhện đỏ
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
15. Dùng MAP Green 6SL cho nho để trị mốc sương
Liều lượng: 1.0 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 320 – 400 lít/ha. Phun thuốc khi sâu, bệnh xuất hiện
16. Dùng MAP Green 6SL cho lúa để trị vàng lá chín sớm
Liều lượng: 0.4 – 0.6 lít/ha
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Không khuyến caongày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Lượng nước phun 400 lít/ha. Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
17. Dùng MAP Green 6SL cho nhãn để trị nhện lông nhung
Liều lượng: 0.125-0.126% + 0.094% chất phụ trợ
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 0ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng ở giai đoạn lá non hoặc nhện khoảng 50 con/ lá chét

18. Dùng MAP Green 6SL cho cà phê để trị hỗ trợ tăng hiệu quả của thuốc trừ rệp sáp
Liều lượng: 0.067% + 0.12% Mapy 48EC
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi rệp khoảng 4-5 con/ chùm quả
19. Dùng MAP Green 6SL cho lạc để trị chết ẻo cây con
Liều lượng: 0.4 lít/ha + 0.25 kg/ha Mataxyl 500WP
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi bệnh xuất hiện
20. Dùng MAP Green 6SL cho cam để trị xì mủ
Liều lượng: 0.067% + 0.08% Mataxyl 500WP
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): Phụ thuộc chất phụ trợngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun thuốc khi tỷ lệ bệnh khoảng 12-18%
21. Dùng MAP Green 6SL cho cao su để trị vàng rụng lá
Liều lượng: 0.125-0.25%
Thời gian cách ly (PreHarvest Interval- PHI): 0ngày (Khoảng thời gian tính bằng ngày từ lần xử lý cuối cùng đến khi thu hoạch)
Cách dùng: Phun ướt đều cây trồng khi tỷ lệ bệnh khoảng 5-10%
KIẾN THỨC DÀNH CHO NHÀ NÔNG
Bệnh thán thư là gì?

Bệnh thán thư là bệnh hại trên cây trồng, có thể gây hại trên các bộ phận từ lá, cành, chồi non, quả non. Bệnh được gây ra bởi tác nhân Colletotrichum gloeosporioides và Cephaleures virescens. Trên bộ phận bị bệnh của cây xuất hiện các vết đốm lớn màu nâu xẫm, có viền nâu đỏ.
Bệnh phấn trắng là gì?

Bệnh phấn trắng do nấm gây nên, tên khoa học là: Nấm Sphaerotheca pannosa var.. Nấm phấn trắng là loại nấm ký sinh chuyên tính (ngoại ký sinh) có sợi lan rộng che phủ kín bề mặt mô bệnh tạo vòi hút trong các tế bào cây. Bào tử phân sinh hình trứng, đơn bào, không màu, truyền lan nhờ gió, mưa.
Sản phẩm có công dụng tương tự
Sạch bệnh 1102:
Thành phần:
- Hexaconazole: 50g/l
- Tricyclazole: 10g/l
- Sulfur: 20g/l
- Phụ gia: l Lít
Công dụng:
- phòng trừ các bệnh nấm hồng, khô vằn, đốm vằn, lem lép hạt, đốm nâu, vàng lá, đạo ôn trên lúa; Nấm hồng, khô cành, khô quả , thối trái, thán thư, phấn trắng, ghẻ sẹo, xì mủ
GALLEGOLD:
Thành phần:
- Kasugamycin 20g/kg
- Ningnanmycin 50.9g/kg
- Polyoxin B 0.1g/kg
Công dụng:
- Trừ bệnh thán thư, sương mai, phấn trắng, cháy bìa lá, bạc lá, héo rũ tái xanh, đốm nâu.
CHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNG
——————————————————————————-
CÔNG TY TNHH VTNN VIỆT NAM NÔNG NGHIỆP SẠCH
Địa chỉ: Đường Nguyễn Trãi, Khu Dân Cư 4, Khu Phố Hiệp Tâm 2, Thị Trấn Định Quán, Huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai.
Chuyên Thuốc bvtv _ hạt giống_ phân bón_dụng cụ nông nghiệp
📲📲Hỗ Tư vấn kỹ thuật tại vườn📲📲
✅Hotline: 0919.817.033
✅Hotline: 0828.378.033
✅Link web: https://vietnamnongnghiepsach.com.vn/
✅Link youtube 1: https://www.youtube.com/c/TrịBệnhChoCâyTrồng
✅Link youtube 2: https://www.youtube.com/c/KiếnThứcNôngNghiệp
✅Link Zalo: https://zalo.me/0919.817.033
——————————————————————————————————-