...
Read More
TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ TRÁI CÂY
Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
Apple: /’æpl/: táo
Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
Grape: /greɪp/: nho
Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
Starfruit: /’stɑ:r.fr...
Read More
HỌC TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ NẤU ĂN
soup (suːp): món súp. Món súp thường có trong menu đồ Âu là Pumpkin Soup (ˈpʌmpkɪn suːp): súp bí đỏ.
– Salad (ˈsæləd): món rau trộn
– Baguette (bæˈɡet): bánh mì Pháp
– Bread (bred): bánh mì
– Hamb
Read More
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ CẢM XÚC
hot/hɒt/
nóng
cold/kəʊld/
lạnh
hungry/ˈhʌŋɡri/
đói
frustated
(+ at/with) bực bội
furious/ˈfjʊəriəs/
(+ at/with) điên tiết, giận dữ (~ enraged)
angry/ˈæŋ...
Read More